Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh hay gặp trong đề thi môn tiếng Anh như kỳ thi THPT Quốc gia, Toeic và thi học kỳ, kiểm tra ở các trường THPT, THCS. Việc nắm vững ngữ pháp cơ bản, các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh thường gặp sẽ giúp ích bạn rất nhiều trong việc làm tốt bài thi. Nhớ được các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường gặp trong đề thi, các bạn có thể tự tin “bứt phá” được các dạng đề thi về từ vựng đến những câu giao tiếp chuyên dụng. Mong rằng bài viết này sẽ cũng cố thêm kiến thức để bạn có sự chuẩn bị kĩ lưỡng cho kì thi sắp tới.
Xem thêm:
Tham khảo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh hay gặp trong đề thi
- Pay attention to sb/sth/doing sth: Chú ý tới ai/ cái gì/ làm gì
- Plan to do sth: Có kế hoạch/dự định làm gì đó
- Prefer doing sth to doing sth: Thích làm gì hơn làm gì
- Prevent sb from doing sth: Ngăn cản ai làm gì
- Provide sb with sth: Cung cấp cho ai cái gì
- Regret doing sth: Hối tiếc vì đã làm gì trong quá khứ
- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải thông báo điều gì
- Remember doing sth: Nhớ đã làm gì
- Remember to do sth: Nhớ phải làm gì
- Spend + amount of time/ money + Ving: Dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc làm gì.
- Succeed in doing sth: Thành công trong việc gì đó.
- Suggest sb (should) do sth: Gợi ý ai làm gì đó
- Be interested in sth/doing sth: Thích thú với điều gì/làm gì đó
- Be keen on sth/sb: Thích thú với điều gì đó/ai đó
- Borrow sth from sb: Mượn cái gì từ ai
- Call sb off: Hủy bỏ cái gì đó (sự kiện, lịch trình, …)
- Can’t stand/help/bear/resist + Ving: Không thể không làm gì đó
- Complain about sth: Than phiền điều gì đó
- Count on sb = Believe in sb: Tin tưởng vào ai đó
- Advise sb (not) to do sth: Khuyên ai nên (không nên) làm gì
- Agree to do sth: Đồng ý làm gì
- Allow/permit sb to do sth = Give sb permission to do sth: Cho phép ai làm gì
- Apologize for doing sth: Xin lỗi vì đã làm gì đó
- Ask sb for sth: Xin ai cái gì
- Ask sb to do sth: Yêu cầu ai làm gì
- Ask sb out: Mời ai đó đi chơi
- Avoid V-ing: Tránh làm việc gì
- Be able to do sth: Có khả năng làm việc gì đó
- Be amazed of sth: Ngạc nhiên với điều gì đó
- Be angry at: Giận giữ với điều gì đó
- Bored with sb/sth: Chán với ai/việc gì đó
- Be different from sb/sth: Khác với ai/cái gì
- Be excited about sth/doing sth: Thích thú với điều gì đó
- Be fond of: Thích điều gì đó
- Be good at/ bad at sth: Giỏi về…/ kém về…
- Be/get tired of sth: Mệt mỏi với điều gì đó
- Be/get used to Ving: Quen làm gì
- Depend on: Phụ thuộc vào
- Expect sb to do sth: Hy vọng ai đó làm điều gì đó
- Fail to do sth: Thất bại khi làm gì đó
- Figure sth out: Hiểu ra điều gì
- Had better V: Nên làm gì đó
- Have/ get + sth + done (V – phân từ 2): Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì
- Have no idea of sth = Don’t know about sth: Không biết về cái gì
- Have effect on sb: Có ảnh hưởng đến ai
- Hire sb to do sth: Thuê ai đó làm gì đó
- Insist on sth/doing sth: Khăng khăng làm gì
- Invite sb to do sth: Mời ai đó làm gì đó
- It’s be time (for sb) to do sth: Đã đến lúc ai đó phải làm gì
- Keep one’s promise: Giữ lời hứa
- Let sb do sth: Để ai làm gì
- Let sb down: Làm ai đó thất vọng
- Look forward to Ving: Mong đợi việc gì đó
- Look up to somebody: Ngưỡng mộ ai đó
- Make sb do sth: Bắt ai làm gì đó
- Make sth up: Bịa đặt, dựng chuyện về một điều gì đó
- Make use of sth/doing sth: Tận dung cái gì
- Miss doing sth/sth: Nhỡ làm gì/cái gì
- Need to do sth: Cần làm gì
- Need Ving: Cần được làm gì (Mang nghĩa bị động)
Trên đây là 60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh hay gặp trong đề thi . Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn trong những cuộc thi môn tiếng Anh sắp tới.
Nếu Bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời Mình một ly cà phê nhé!
Xin chào mọi người, mình là Hà Giang, công việc chính của mình là giáo viên Tiếng Anh, mình thích được chia sẻ những kiến thức liên quan đến lĩnh vực này, cũng như tất cả những gì mà mình biết đến với các bạn. Blog thuvienhay.com là nơi để mình thể hiện điều đó. Hi vọng mọi người ủng hộ cho mình cũng như thuvienhay.com nhé! Cảm ơn tất cả mọi người!